Axit stearic C17H35COOH

Thương hiệu: |

Liên hệ

 

Ðặc tính: Axit stearic có dạng hạt rắn không màu, mùi nhẹ, tan trong rượu, ete, cloroform, cacbon disunfua, không tan trong nước, tỷ trọng riêng 0,8390 (80/4oC), nhiệt độ nóng chảy 69,6oC, nhiệt độ sôi 361,1oC, chỉ số khúc xạ 1,4299 (80oC), Nhiệt độ chớp cháy 196oC, nhiệt độ tự bắt cháy 305oC, dễ cháy, không độc.
 
Ứng dụng: Axit stearic 401 được ứng dụng chủ yếu trong chất sản xuất chất làm khô dạng stearat khô, chất bôi trơn, xà phòng, công nghiệp dược, đồ dân dụng, tác nhân phân tán và làm mềm trong cao su, làm bóng bề mặt giầy và kim loại, chất phủ bề mặt, giấy gói thức ăn,...
 
Thông số kỹ thuật:

 

Ðặc tính
Ðơn vị
Giá trị
Mô tả
 
Double Pressed
Chỉ số iod (max)
 
4
Chỉ số axit
 
209 - 214
Ðộ chuẩn
oC
53 - 54
Giá trị SAP
 
210 - 214
Ðộ màu Lovibond 5,25" (R/Y) (max)
 
1,0 / 3,5
Thành phần chính
C14
C16
C18
%
 
1 - 2
50 - 75
22 - 35