Tất cả sản phẩm

Lithopone  ZnS

Lithopone ZnS

Liên hệ

    Ứng dụng   phát quang vật chất. Kẽm sunfua, với thêm vài ppm phù hợp kích hoạt , được sử dụng như phosphor trong nhiều ứng dụng, từ ống tia âm cực thông qua các x-ray, màn hình...

Kali Ferricyanide  K3Fe(CN)6

Kali Ferricyanide K3Fe(CN)6

Liên hệ

    Hóa chất phản ứng   Điều trị kali ferrocyanide với axit nitric givesH 2 [Fe (NO) (CN) 5 ]. Sau khi trung hòa này trung gian với sodium carbonate, những tinh thể màu đỏ củasodium nitroprusside có...

Màu caramen

Màu caramen

Liên hệ

    Sản xuất   Carmel được sản xuất bởi carbohydrate nóng, hoặc một mình hoặc trong sự hiện diện của axit cấp thực phẩm, Alkalies, và / hoặc muối. Carmel được sản xuất từ các loại thực phẩm...

Kẽm Sunphat  ZnSO4.7H2O (zinc sulfatte)

Kẽm Sunphat ZnSO4.7H2O (zinc sulfatte)

Liên hệ

  ông thức hóa học: ZnSo4.7h2o  Ngoại quan: Dạng tinh thể lăng trụ, màu trắng, không có tạp chất cơ  Ứng dụng: Dùng trong sản xuất thức ăn gia súc, phân bón vi lượng, sản xuất mực in,...

Kali Dihydrophotphat (KH2PO4)

Kali Dihydrophotphat (KH2PO4)

Liên hệ

  Monopotassium phosphate (cũng kali dihydrogen phosphate , KDP , hoặc phosphate kali monobasic , MKP ) - P K H 2 O 4 - là một hòa tanmuối được sử dụng như là một phân...

Kali Clorua  (KCL)

Kali Clorua (KCL)

Liên hệ

  Các tinh thể khan tạo thành một hình chóp sáu mặt kép, nhưng trên thực tế được phân loại là thoi. Chúng là các tinh thể trong suốt, rất cứng và có vị mặn đắng....

Natri Bicacbonat NaHCO3

Natri Bicacbonat NaHCO3

Liên hệ

    Sodium bicarbonate hoặc natri cacbonat hydro là hợp chất hóa học với công thức Na HCO 3 . Sodium bicarbonate là một chất rắn màu trắng đó là tinh thể, nhưng thường xuất hiện như...

Chloramine B (C6H5SO2NCLNa. 3H2O)

Chloramine B (C6H5SO2NCLNa. 3H2O)

Liên hệ

  Khử khuẩn buồng bệnh - Cloramin B   1. Lý tính: - Dạng tinh thể bột, màu trắng 2. Tính chất: - Dùng để diệt trùng, khử khuẩn các khu vực cách ly, lau bàn ghế, giường bệnh, bàn đệm,...

Calcium hypochlorite  Ca(OCL)2 (clorin)

Calcium hypochlorite Ca(OCL)2 (clorin)

Liên hệ

  Đặc điểm của chlorine Chlorine là một hợp chất màu trắng, dễ tan trong nước. Khi tan trong nước giải phóng khí Clo làm cho nước có mùi hắc đặc trưng. Trong tự nhiên chlorine tồn tại...

Xút NaoH (natri hidroxit)

Xút NaoH (natri hidroxit)

Liên hệ

    Natri hiđroxit hay hyđroxit natri (công thức hóa học NaOH)[1] hay thường được gọi là xút hoặc xút ăn da. Natri hydroxit tạo thành dung dịch kiềm mạnh khi hòa tan trong dung môi như...

Tinh dầu chanh

Tinh dầu chanh

Liên hệ

SODIUM LAURILSUNPHATE (SLS) -CH3(CH2)11OS3Na

SODIUM LAURILSUNPHATE (SLS) -CH3(CH2)11OS3Na

Liên hệ

    Sodium dodecyl sulfate ( SDS hoặc NaDS), laurilsulfate sodium lauryl natri sulfat ( SLS ) là một hợp chất hữu cơ với các công thức CH 3 (CH 2 ) 11 OSO 3 Na ....

HEC- cellulosether- (tao đac)

HEC- cellulosether- (tao đac)

Liên hệ

  MECELLOSE, chất cellulose thân thiện với môi trường, được lấy từ gỗ hoặc sợi bông. Cellulose là polymer tự nhiên không tan trong nước, sau khi bị ête hóa nó sẽ chuyển thành dạng cellulose...

Natri Sunphat -Na2SO4

Natri Sunphat -Na2SO4

Liên hệ

    Sodium sulfate là muối natri của axit sulfuric . Khi khan , nó là một chất rắn kết tinh màu trắng của công thức Na 2 SO 4 được gọi là khoáng sảnthenardite decahydrate Na...

Kali Ferrocyanide K4fe(CN)6

Kali Ferrocyanide K4fe(CN)6

Liên hệ

    Hóa chất phản ứng   Điều trị kali ferrocyanide với axit nitric givesH 2 [Fe (NO) (CN) 5 ]. Sau khi trung hòa này trung gian với sodium carbonate, những tinh thể màu đỏ củasodium nitroprusside có...

Natri Benzoat (my) NaC6H5CO2

Natri Benzoat (my) NaC6H5CO2

Liên hệ

    Mô tả sản phẩm:   Natri benzoate có công thức hóa học NAC 6 H 5 CO 2, nó được sử dụng rộng rãi chất bảo quản thực phẩm , với số EE211. Đó là muối natri...